Page 171 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 171
24
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
2016 2017 2018
Giá trị Chiếm tỷ trọng Giá trị Chiếm tỷ trọng Giá trị Chiếm tỷ trọng
(Triệu USD) trong ĐBSH (Triệu USD) trong ĐBSH (Triệu USD) trong ĐBSH
(%) (%) (%)
A 1 2 3 4 5 6
Vùng ĐBSH 65.256 100,0 86.983 100,0 95.923 100,0
Nam Định 747 1,1 895 1,0 1.081 1,1
Hà Nội 25.238 38,8 28.825 33,2 30.977 32,4
Vĩnh Phúc 2.577 3,9 5.423 6,2 5.957 6,2
Bắc Ninh 18.499 28,3 30.516 35,1 29.813 31,1
Quảng Ninh 1.603 2,5 1.838 2,1 2.058 2,1
Hải Dương 4.338 6,6 5.183 6,0 6.258 6,5
Hải Phòng 5.348 8,2 7.180 8,3 10.686 11,1
Hưng Yên 3.584 5,5 3.477 4,0 3.743 3,9
Hà Nam 1.226 1,9 1.596 1,8 2.021 2,1
Ninh Bình 918 1,4 815 0,9 1.928 2,0
Thái Bình 1.178 1,8 1.235 1,4 1.401 1,5
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 167