Page 172 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 172

24
                         (Tiếp theo) Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020



                                                     2019                             2020
                                             Giá trị      Chiếm tỷ trọng      Giá trị      Chiếm tỷ trọng
                                          (Triệu USD)      trong ĐBSH      (Triệu USD)      trong ĐBSH
                                                              (%)                              (%)
                           A                  1                2               3                4


                 Vùng ĐBSH                 105.555           100,0          111.119           100,0


                   Nam Định                  1.082             1,0            1.184             1,1

                   Hà Nội                   31.636            30,0           29.029            26,1


                   Vĩnh Phúc                 7.673             7,3            8.384             7,5

                   Bắc Ninh                 28.064            26,6           33.411            30,2


                   Quảng Ninh                1.949             1,8            2.669             2,4

                   Hải Dương                 6.820             6,5            5.918             5,3

                   Hải Phòng                17.516            16,6           20.367            18,3


                   Hưng Yên                  3.846             3,6            3.639             3,3

                   Hà Nam                    2.264             2,1            2.341             2,1


                   Ninh Bình                 3.115             3,0            2.931             2,6

                   Thái Bình                 1.590             1,5            1.246             1,1















                 168  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   167   168   169   170   171   172   173   174   175   176   177