Page 173 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 173

25
                         Số cơ sở khám chữa bệnh
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                          Đơn vị tính: Cơ sở
                                       2016                      2017                     2018
                               Số        Trong đó       Số         Trong đó       Số        Trong đó
                              cơ sở                    cơ sở                     cơ sở
                                    Bệnh viện,  Trạm y tế     Bệnh viện,  Trạm y tế    Bệnh viện,  Trạm y tế
                                      phòng                    phòng                     phòng
                                      khám                      khám                     khám
                                     đa khoa                   đa khoa                  đa khoa
                      A         1       2        3       4       5         6      7        8        9



                  Vùng ĐBSH  4.187    468      2.466   4.325    455     2.466   4.352    474      2.466

                   Nam Định    250     21       229     250      21       229     250     21       229


                   Hà Nội      739    149       584     717     129       584     720    132       584

                   Vĩnh Phúc    340    46       139     434      47       139     464     52       139


                   Bắc Ninh    178     52       126     175      49       126     179     53       126

                   Quảng Ninh   220    33       187     224      37       187     224     37       187


                   Hải Dương   959     29       265     972      29       265     963     29       265

                   Hải Phòng    257    33       224     257      33       224     257     33       224


                   Hưng Yên    181     19       162     181      19       162     182     20       162

                   Hà Nam      363     13       116     361      14       116     361     14       116


                   Ninh Bình   389     49       148     442      52       148     440     58       148

                   Thái Bình   311     24       286     312      25       286     312     25       286










                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  169
   168   169   170   171   172   173   174   175   176   177   178