Page 174 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 174
25
(Tiếp theo) Số cơ sở khám chữa bệnh
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Cơ sở
2019 2020
Số Trong đó Số Trong đó
cơ sở cơ sở
Bệnh viện, Trạm y tế Bệnh viện, Trạm y tế
phòng khám phòng khám
đa khoa đa khoa
A 1 2 3 4 5 6
Vùng ĐBSH 8.248 4.238 2.432 8.260 4.230 2.381
Nam Định 250 21 229 247 21 226
Hà Nội 4616 3953 584 4616 3953 584
Vĩnh Phúc 458 24 139 478 24 139
Bắc Ninh 176 50 126 181 53 128
Quảng Ninh 224 37 186 215 24 177
Hải Dương 894 12 235 916 12 235
Hải Phòng 282 31 224 277 32 218
Hưng Yên 175 20 155 176 21 155
Hà Nam 375 14 116 380 14 109
Ninh Bình 486 50 152 488 50 150
Thái Bình 312 26 286 286 26 260
170 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng