Page 175 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 175

26
                         Số cán bộ y tế
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                          Đơn vị tính: Người
                                        2016                     2017                     2018
                                Số     Trong  Số bác sỹ,   Số    Trong  Số bác sỹ,   Số    Trong   Số bác sỹ,
                               cán bộ    đó:    dược sỹ   cán bộ    đó:    dược sỹ   cán bộ    đó:    dược sỹ
                                y tế   Bác sỹ,   đại học/   y tế   Bác sỹ,   đại học/   y tế   Bác sỹ,   đại học/
                                      dược sỹ  1 vạn dân       dược sỹ  1 vạn dân       dược sỹ  1 vạn dân
                                      đại học                  đại học                  đại học
                      A          1       2       3        4       5       6        7       8        9



                 Vùng ĐBSH    88.670   25.069   11,6   96.056  28.446    12,9   102.323   31.532   14,1

                  Nam Định     6.319   1.275     7,1    6.376   1.287     7,2    6.335   1.337      7,5

                  Hà Nội      36.453   11.521   15,2   38.744  13.317    17,2   42.118   14.996    18,9


                  Vĩnh Phúc    6.012   1.620    14,6    6.135   1.890    16,8    6.456   2.010     17,7

                  Bắc Ninh     4.979   1.455    12,0    5.305   1.541    12,0    5.213   1.554     12,0


                  Quảng Ninh   5.345   1.634    13,0    6.642   2.148    16,7    7.022   2.203     16,9

                  Hải Dương    5.744   1.480     8,0    8.363   2.028    11,0    9.281   2.233     11,9


                  Hải Phòng    7.285   1.828     9,2    7.686   1.901     9,5    8.223   2.052     10,2

                  Hưng Yên     3.787    915      7,5    3.749    906      7,4    3.864     969      7,8

                  Hà Nam       2.755    599      7,2    2.745    625      7,4    2.729     628      7,4


                  Ninh Bình    4.177   1.188    12,4    4.566   1.257    13,0    4.626   1.398     14,3

                  Thái Bình    5.814   1.554     8,2    5.745   1.546     8,2    6.456   2.152     12,1












                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  171
   170   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180