Page 176 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 176

26
                         (Tiếp theo) Số cán bộ y tế
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                          Đơn vị tính: Người
                                                  2019                               2020
                                     Số cán bộ    Trong đó:    Số bác sỹ,   Số cán bộ    Trong đó:    Số bác sỹ,
                                       y tế      Bác sỹ,   dược sỹ đại    y tế     Bác sỹ,   dược sỹ đại
                                                dược sỹ    học/1 vạn dân           dược sỹ    học/1 vạn dân
                                                 đại học                           đại học
                         A              1          2           3           4          5          6



                 Vùng ĐBSH           112.297     33.823      15,0       114.413    35.907       15,7


                  Nam Định             6.163      1.379       7,7         6.278     1.372        7,7

                  Hà Nội              46.808     16.402      13,4        46.887    16.493       13,5

                  Vĩnh Phúc            6.958      2.228      15,0         6.967     2.209       14,7


                  Bắc Ninh             5.727      1.770      10,9         6.870     2.060       10,8

                  Quảng Ninh           8.965      2.505      15,0        10.167     3.140       15,0


                  Hải Dương            9.546      2.120       9,2         9.808     2.254        9,3

                  Hải Phòng            8.410      2.137       7,8         7.184     2.794        7,8


                  Hưng Yên             4.313       960        8,4         4.227     1.083        9,0

                  Hà Nam               2.708       638        6,4         2.749       659        6,5

                  Ninh Bình            5.366      1.410      12,8         5.810     1.466       12,6


                  Thái Bình            7.333      2.274      11,4         7.466     2.377       11,8















                 172  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   171   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181