Page 177 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 177

27
                         Số giường bệnh
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020

                                                                                         Đơn vị tính: Giường

                                                2016                                2017
                                 Tổng         Trong đó         Số     Tổng         Trong đó         Số
                                  số                         giường    số                         giường
                                         Bệnh viện,  Trạm y tế               Bệnh viện,  Trạm y tế
                                          phòng      xã,      bệnh/            phòng      xã,     bệnh/
                                          khám     phường,    1 vạn            khám     phường,    1 vạn
                                          đa khoa   thị trấn   dân            đa khoa    thị trấn   dân
                                          khu vực                             khu vực
                       A           1        2         3        4        5        6         7        8



                 Vùng ĐBSH      72.062    49.068    10.246     33,3   68.809   55.091    12.478    31,3

                  Nam Định       5.291     3.915     1.376     29,5   5.451     4.075     1.376    30,5


                  Hà Nội        22.260     9.400       584     29,3   15.211   12.267     2.899    19,6

                  Vĩnh Phúc      5.293     3.923     1.370     47,9   5.359     3.989     1.370    47,7


                  Bắc Ninh       4.051     3.268       783     32,2   4.410     3.710       700    34,0

                  Quảng Ninh     5.877     5.460       397     46,6   7.682     7.265       397    59,8

                  Hải Dương      5.430     4.215     1.060     29,6   5.785     4.725     1.060    31,3


                  Hải Phòng      7.130     5.930     1.120     35,9   7.140     5.940     1.120    35,7

                  Hưng Yên       3.525     2.715       810     29,0   3.606     2.796       810    29,3


                  Hà Nam         2.607     1.605       820     31,3   2.762     1.770       820    32,9

                  Ninh Bình      4.967     4.181       751     51,9   5.301     3.627       751    54,9


                  Thái Bình      5.631     4.456     1.175     30,6   6.102     4.927     1.175    33,1

                 Tỷ trọng
                 Nam Định so với
                 Đồng bằng
                 sông Hồng (%)     7,3       8,0      13,4       -      7,9       7,4      11,0       -




                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  173
   172   173   174   175   176   177   178   179   180   181   182