Page 178 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 178

27
                         (Tiếp theo) Số giường bệnh
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020

                                                                                         Đơn vị tính: Giường

                                                2018                                2019
                                 Tổng         Trong đó         Số     Tổng         Trong đó         Số
                                  số                         giường    số                         giường
                                         Bệnh viện,  Trạm y tế               Bệnh viện,  Trạm y tế
                                          phòng      xã,      bệnh/            phòng      xã,     bệnh/
                                          khám     phường,    1 vạn            khám     phường,    1 vạn
                                          đa khoa   thị trấn   dân            đa khoa    thị trấn   dân
                                          khu vực                             khu vực
                       A           1        2         3        4        5        6         7        8



                 Vùng ĐBSH      74.327    59.818    13.324     33,3   77.248   61.179    12.663    34,1

                  Nam Định       5.661     4.285     1.376     31,7   5.761     4.385     1.376    32,3


                  Hà Nội        16.896    13.952     2.899     21,3   15.728   12.829     2.899    26,8

                  Vĩnh Phúc      5.444     4.074     1.370     47,8   6.074     4.704     1.370    40,7


                  Bắc Ninh       5.070     4.370       700     37,9   4.436     4.436         -    32,4

                  Quảng Ninh     7.802     7.385       397     59,8   9.961     9.564       397    55,0

                  Hải Dương      6.592     5.470     1.122     35,1   6.822     3.430     1.122    30,0


                  Hải Phòng      7.399     6.199     1.120     36,7   7.472     6.272     1.120    33,4

                  Hưng Yên       3.655     2.845       810     29,4   3.703     2.893       810    29,5


                  Hà Nam         2.762     1.770       820     32,6   3.350     2.348       820    39,2

                  Ninh Bình      5.249     3.628       753     53,9   5.351     3.658       819    46,0


                  Thái Bình      7.797     5.840     1.957     42,1   8.590     6.660     1.930    46,1

                 Tỷ trọng
                 Nam Định so với
                 Đồng bằng
                 sông Hồng (%)     7,6       7,2      10,3       -      7,5       7,2      10,9       -





                 174  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   173   174   175   176   177   178   179   180   181   182   183