Page 179 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 179
27
(Tiếp theo) Số giường bệnh
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Giường
2020
Tổng Trong đó Số giường
số bệnh/1 vạn dân
Bệnh viện, Trạm y tế xã,
phòng khám phường, thị trấn
đa khoa khu vực
A 1 2 3 4
Vùng ĐBSH 78.424 60.143 12.512 34,2
Nam Định 5.915 4.539 1.376 33,2
Hà Nội 17.627 14.728 2.899 27,1
Vĩnh Phúc 6.404 5.044 1.360 43,1
Bắc Ninh 4.498 4.498 - 32,3
Quảng Ninh 8.122 5.605 397 54,0
Hải Dương 7.102 3.430 1.122 31,2
Hải Phòng 8.050 6.940 1.090 33,8
Hưng Yên 3.678 2.903 775 30,0
Hà Nam 3.002 1.974 843 34,8
Ninh Bình 5.281 3.672 715 45,9
Thái Bình 8.745 6.810 1.935 46,8
Tỷ trọng Nam Định so với
Đồng bằng sông Hồng (%) 7,5 7,5 11,0 -
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 175