Page 180 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 180
28
Số trường phổ thông
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Trường
Năm học 2016 - 2017
Tổng Trong đó
số
Tiểu học Trung học Trung học Phổ thông Trung học Phổ thông
cơ sở phổ thông cơ sở cấp 1, 2, 3
A 1 2 3 4 5 6 7
Vùng ĐBSH 5.876 2.757 2.433 621 39 9 17
Nam Định 586 292 237 57 - - -
Hà Nội 1.536 719 609 208 - - -
Vĩnh Phúc 362 176 146 37 1 2 -
Bắc Ninh 325 155 135 35 - - -
Quảng Ninh 426 180 150 46 38 7 5
Hải Dương 609 283 272 54 - - -
Hải Phòng 468 216 184 57 - - 11
Hưng Yên 380 170 171 38 - - 1
Hà Nam 262 121 118 23 - - -
Ninh Bình 319 150 142 27 - - -
Thái Bình 603 295 269 39 - - -
176 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng