Page 181 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 181
28
(Tiếp theo) Số trường phổ thông
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Trường
Năm học 2017 - 2018
Tổng Trong đó
số
Tiểu học Trung học Trung học Phổ thông Trung học Phổ thông
cơ sở phổ thông cơ sở cấp 1, 2, 3
A 1 2 3 4 5 6 7
Vùng ĐBSH 5.900 2.771 2.439 624 39 8 19
Nam Định 586 292 237 57 - - -
Hà Nội 1.557 728 617 212 - - -
Vĩnh Phúc 359 176 147 34 1 1 -
Bắc Ninh 325 155 135 35 - - -
Quảng Ninh 425 180 148 46 38 7 6
Hải Dương 611 284 273 54 - - -
Hải Phòng 474 218 184 61 - - 11
Hưng Yên 379 170 171 36 - - 2
Hà Nam 262 121 118 23 - - -
Ninh Bình 321 152 142 27 - - -
Thái Bình 601 295 267 39 - - -
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 177