Page 182 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 182

28
                         (Tiếp theo) Số trường phổ thông
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                         Đơn vị tính: Trường
                                                            Năm học 2018 - 2019
                                  Tổng                                Trong đó
                                   số
                                           Tiểu học   Trung học   Trung học   Phổ thông   Trung học   Phổ thông
                                                       cơ sở    phổ thông   cơ sở              cấp 1, 2, 3
                       A            1         2          3         4          5         6          7


                  Vùng ĐBSH       5.891     2.746      2.438      632        47         8         20


                   Nam Định        583        289       237        57         -          -         -

                   Hà Nội         1.582       736       624       222         -          -         -


                   Vĩnh Phúc       338        157       140        32         8         1          -

                   Bắc Ninh        324        154       135        35         -          -         -

                   Quảng Ninh      420        175       149        46        37         7          6


                   Hải Dương       609        282       273        54         -          -         -

                   Hải Phòng       474        218       184        61         -          -        11


                   Hưng Yên        377        166       169        37         2          -         3

                   Hà Nam          262        121       118        23         -          -         -


                   Ninh Bình       321        153       142        26         -          -         -

                   Thái Bình       601        295       267        39         -          -         -














                 178  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   177   178   179   180   181   182   183   184   185   186   187