Page 183 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 183
28
(Tiếp theo) Số trường phổ thông
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Trường
Năm học 2019 - 2020
Tổng Trong đó
số
Tiểu học Trung học Trung học Phổ thông Trung học Phổ thông
cơ sở phổ thông cơ sở cấp 1, 2, 3
A 1 2 3 4 5 6 7
Vùng ĐBSH 5.694 2.536 2.344 646 151 9 8
Nam Định 517 230 230 57 - - -
Hà Nội 1.607 753 628 226 - - -
Vĩnh Phúc 328 149 135 31 12 1 -
Bắc Ninh 322 152 135 35 - - -
Quảng Ninh 429 167 156 56 38 7 5
Hải Dương 588 254 280 54 - - -
Hải Phòng 466 218 184 64 - - -
Hưng Yên 360 153 157 35 11 1 3
Hà Nam 262 121 117 23 1 - -
Ninh Bình 321 153 142 26 - - -
Thái Bình 494 186 180 39 89 - -
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 179