Page 184 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 184
28
(Tiếp theo) Số trường phổ thông
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Trường
Năm học 2020 - 2021
Tổng Trong đó
số
Tiểu học Trung học Trung học Phổ thông Trung học Phổ thông
cơ sở phổ thông cơ sở cấp 1, 2, 3
A 1 2 3 4 5 6 7
Vùng ĐBSH 5.566 2.437 2.209 641 259 10 10
Nam Định 509 226 226 57 - - -
Hà Nội 1.623 754 642 227 - - -
Vĩnh Phúc 323 145 132 29 16 1 -
Bắc Ninh 331 155 136 40 - - -
Quảng Ninh 409 161 135 44 54 8 7
Hải Dương 552 245 252 55 - - -
Hải Phòng 465 219 181 65 - - -
Hưng Yên 351 143 147 35 22 1 3
Hà Nam 250 116 111 23 - - -
Ninh Bình 321 153 141 27 - - -
Thái Bình 432 120 106 39 167 - -
180 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng