Page 185 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 185

29
                         Số học sinh các cấp phổ thông
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                        Đơn vị tính: Học sinh
                                                                 Năm học 2016 - 2017
                                                Tổng                         Trong đó
                                                 số
                                                              Tiểu học       Trung học       Trung học
                                                                               cơ sở         phổ thông
                             A                   1               2              3               4



                  Vùng ĐBSH                  3.507.101       1.777.426       1.140.985        588.690


                   Nam Định                    300.000        146.535         101.395          52.070

                   Hà Nội                    1.237.055        643.592         402.563         190.900


                   Vĩnh Phúc                   191.457        101.268          62.093          28.096

                   Bắc Ninh                    206.000        100.600          66.600          38.800

                   Quảng Ninh                  222.547        111.362          69.320          41.865


                   Hải Dương                   288.186        146.165          92.658          49.363

                   Hải Phòng                   313.035        163.184          96.969          52.882


                   Hưng Yên                    192.535         98.326          61.615          32.594

                   Hà Nam                      131.124         63.609          44.159          23.356


                   Ninh Bình                   145.354         71.279          49.735          24.340

                   Thái Bình                   279.808        131.506          93.878          54.424

                  Tỷ trọng Nam Định so với
                  Đồng bằng sông Hồng (%)         8,6             8,2             8,9             8,8










                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  181
   180   181   182   183   184   185   186   187   188   189   190