Page 186 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 186
29
(Tiếp theo) Số học sinh các cấp phổ thông
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Học sinh
Năm học 2017 - 2018
Tổng Trong đó
số
Tiểu học Trung học Trung học
cơ sở phổ thông
A 1 2 3 4
Vùng ĐBSH 3.648.245 1.860.119 1.195.113 593.013
Nam Định 303.828 149.227 103.183 51.418
Hà Nội 1.302.169 678.776 426.924 196.469
Vĩnh Phúc 200.148 105.801 65.929 28.418
Bắc Ninh 214.700 106.800 68.700 39.200
Quảng Ninh 231.649 116.354 72.758 42.537
Hải Dương 300.877 154.747 96.305 49.825
Hải Phòng 329.299 172.244 103.643 53.412
Hưng Yên 200.710 102.801 64.926 32.983
Hà Nam 134.527 66.110 45.053 23.364
Ninh Bình 149.630 73.665 51.362 24.603
Thái Bình 280.708 133.594 96.330 50.784
Tỷ trọng Nam Định so với
Đồng bằng sông Hồng (%) 8,3 8,0 8,6 8,7
182 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng