Page 187 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 187
29
(Tiếp theo) Số học sinh các cấp phổ thông
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Học sinh
Năm học 2018 - 2019
Tổng Trong đó
số
Tiểu học Trung học Trung học
cơ sở phổ thông
A 1 2 3 4
Vùng ĐBSH 3.889.179 2.011.653 1.252.324 625.202
Nam Định 315.474 158.214 104.970 52.290
Hà Nội 1.408.740 738.978 453.026 216.736
Vĩnh Phúc 215.334 115.278 70.564 29.492
Bắc Ninh 229.100 116.500 72.700 39.900
Quảng Ninh 244.992 125.239 76.129 43.624
Hải Dương 316.536 165.011 100.328 51.197
Hải Phòng 352.777 187.308 109.327 56.142
Hưng Yên 214.979 112.465 69.368 33.146
Hà Nam 141.714 71.644 46.240 23.830
Ninh Bình 158.633 80.716 52.472 25.445
Thái Bình 290.900 140.300 97.200 53.400
Tỷ trọng Nam Định so với
Đồng bằng sông Hồng (%) 8,1 7,9 8,4 8,4
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 183