Page 188 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 188
29
(Tiếp theo) Số học sinh các cấp phổ thông
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị tính: Học sinh
Năm học 2019 - 2020
Tổng Trong đó
số
Tiểu học Trung học Tiểu học Trung học
cơ sở và THCS phổ thông
A 1 2 3 4 5
Vùng ĐBSH 4.048.271 2.046.775 1.292.726 54.677 654.093
Nam Định 323.801 161.098 109.742 - 52.961
Hà Nội 1.474.952 763.777 475.409 - 235.766
Vĩnh Phúc 226.771 121.684 74.645 - 30.442
Bắc Ninh 237.774 123.560 75.713 - 38.501
Quảng Ninh 255.427 129.075 81.237 - 45.115
Hải Dương 332.015 173.271 106.875 - 51.869
Hải Phòng 368.658 192.337 117.497 - 58.824
Hưng Yên 224.728 117.257 74.004 - 33.467
Hà Nam 149.481 74.714 47.896 - 26.871
Ninh Bình 166.007 85.475 54.223 - 26.309
Thái Bình 288.657 104.527 75.485 54.677 53.968
Tỷ trọng Nam Định so với
Đồng bằng sông Hồng (%) 8,0 7,9 8,5 - 8,1
184 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng