Page 189 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 189

29
                         (Tiếp theo) Số học sinh các cấp phổ thông
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                        Đơn vị tính: Học sinh

                                                                      Năm học 2020 - 2021
                                            Tổng                           Trong đó
                                             số
                                                       Tiểu học     Trung học    Tiểu học     Trung học
                                                                     cơ sở        và THCS     phổ thông
                           A                 1            2            3            4             5



                 Vùng ĐBSH               4.236.035     2.133.814    1.357.933     55.600        688.688


                   Nam Định                332.471      164.921      114.500           -         53.050

                   Hà Nội                1.557.022      791.240      508.226           -        257.556


                   Vĩnh Phúc               237.080      125.578       79.210           -         32.292

                   Bắc Ninh                248.369      126.255       80.361           -         41.753

                   Quảng Ninh              266.999      131.841       86.837           -         48.321


                   Hải Dương               349.658      180.963      114.353           -         54.342

                   Hải Phòng               385.288      196.389      127.163           -         61.736


                   Hưng Yên                233.979      121.069       77.829           -         35.081

                   Hà Nam                  151.558       77.870       49.613           -         24.075


                   Ninh Bình               174.421       89.888       56.641           -         27.892

                   Thái Bình               299.190      127.800       63.200      55.600         52.590

                 Tỷ trọng Nam Định so với
                 Đồng bằng sông Hồng (%)       7,8          7,7          8,4           -            7,7










                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  185
   184   185   186   187   188   189   190   191   192   193   194