Page 190 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 190

30
                         Số giáo viên các cấp phổ thông
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                          Đơn vị tính: Người
                                                                 Năm học 2016 - 2017
                                                Tổng                         Trong đó
                                                 số
                                                              Tiểu học       Trung học       Trung học
                                                                               cơ sở         phổ thông
                             A                   1               2              3               4



                  Vùng ĐBSH                    182.316         79.217          67.987          35.112


                   Nam Định                     16.249          6.824           6.278           3.147

                   Hà Nội                       58.216         24.832          21.551          11.833


                   Vĩnh Phúc                    10.209          4.362           3.832           2.015

                   Bắc Ninh                     11.143          4.693           4.165           2.285

                   Quảng Ninh                   12.448          6.005           4.122           2.321


                   Hải Dương                    16.051          7.547           5.687           2.817

                   Hải Phòng                    15.478          6.544           5.507           3.427


                   Hưng Yên                     10.758          4.517           4.286           1.955

                   Hà Nam                        6.970          3.068           2.826           1.076


                   Ninh Bình                     8.460          3.551           3.329           1.580

                   Thái Bình                    16.334          7.274           6.404           2.656

                  Tỷ trọng Nam Định so với
                  Đồng bằng sông Hồng (%)         8,9             8,6             9,2             9,0











                 186  |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng
   185   186   187   188   189   190   191   192   193   194   195