Page 191 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 191

30
                         (Tiếp theo) Số giáo viên các cấp phổ thông
                         các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020


                                                                                          Đơn vị tính: Người
                                                                 Năm học 2017 - 2018
                                                Tổng                         Trong đó
                                                 số
                                                              Tiểu học       Trung học       Trung học
                                                                               cơ sở         phổ thông
                             A                   1               2              3               4



                  Vùng ĐBSH                    181.848         80.296          66.896          34.656


                   Nam Định                     16.334          6.975           6.232           3.127

                   Hà Nội                       59.129         25.546          21.861          11.722


                   Vĩnh Phúc                    10.360          4.633           3.754           1.973

                   Bắc Ninh                     11.166          4.784           4.125           2.257

                   Quảng Ninh                   12.258          5.931           4.026           2.301


                   Hải Dương                    16.101          7.714           5.590           2.797

                   Hải Phòng                    15.250          6.528           5.349           3.373


                   Hưng Yên                     10.538          4.488           4.136           1.914

                   Hà Nam                        6.742          3.085           2.411           1.246


                   Ninh Bình                     8.413          3.577           3.238           1.598

                   Thái Bình                    15.557          7.035           6.174           2.348

                  Tỷ trọng Nam Định so với
                  Đồng bằng sông Hồng (%)         9,0             8,7             9,3             9,0










                 NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
                 sông Hồng                                                                        |  187
   186   187   188   189   190   191   192   193   194   195   196