Page 90 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 90
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Bắc Ninh
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
19 Tổng đàn lợn 10 11 10 10 10
20 Đàn gia cầm 10 10 10 10 10
21 Sản lượng thịt xuất chuồng 9 9 9 10 10
22 Sản lượng thủy sản khai thác 9 9 9 9 9
23 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 9 9 9 9 9
24 Chỉ số sản xuất công nghiệp 6 6 11 11 8
25 Tổng mức bán lẻ hàng hóa 6 6 6 4 5
26 Kim ngạch xuất khẩu 1 1 1 1 1
27 Kim ngạch nhập khẩu 2 1 2 2 1
28 Khối lượng hàng hóa luân chuyển 9 9 9 9 9
29 Khối lượng hành khách luân chuyển 9 9 8 8 10
30 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 6 7 7 7 4
31 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 5 5 6 3 1
32 Số GV/100 học sinh cấp THPT 7 7 7 4 4
33 Số giường bệnh 9 9 9 9 9
34 Giường bệnh/1 vạn dân 5 5 5 7 8
35 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 7 7 7 7 7
36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 5 5 6 6 6
86 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng