Page 91 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 91
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Quảng Ninh
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 6 7 7 7 7
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 4 4 4 4 3
3 GRDP bình quân đầu người 2 2 2 1 1
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 3 5 3 3 2
5 Năng suất lao động 3 3 2 1 1
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 3 3 3 3 3
7 Thu nội địa 3 2 2 2 2
8 Thu nội địa so với GRDP 3 3 3 4 4
9 Thu nội địa bình quân đầu người 3 3 3 3 2
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 2 2 2 3 3
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 1 1 1 2 2
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 3 4 4 3 3
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 5 10 5 9 5
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 11 11 11 11 11
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 10 10 10 10 10
16 Sản lượng lương thực 11 11 11 11 11
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 10 10 10 10 10
18 Tổng đàn trâu, bò 3 3 3 3 3
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 87