Page 92 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 92
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Quảng Ninh
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
19 Tổng đàn lợn 11 9 8 7 8
20 Đàn gia cầm 11 11 11 11 11
21 Sản lượng thịt xuất chuồng 8 8 8 7 9
22 Sản lượng thủy sản khai thác 3 3 3 3 3
23 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 5 6 6 6 6
24 Chỉ số sản xuất công nghiệp 11 11 9 6 2
25 Tổng mức bán lẻ hàng hóa 3 3 3 3 3
26 Kim ngạch xuất khẩu 7 7 7 9 9
27 Kim ngạch nhập khẩu 7 7 7 9 8
28 Khối lượng hàng hóa luân chuyển 7 5 5 3 3
29 Khối lượng hành khách luân chuyển 2 2 2 1 1
30 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 2 2 1 2 1
31 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 9 8 1 1 4
32 Số GV/100 học sinh cấp THPT 9 9 1 1 9
33 Số giường bệnh 3 2 2 2 3
34 Giường bệnh/1 vạn dân 3 1 1 1 1
35 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 3 2 3 2 2
36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 3 3 3 2 1
88 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng