Page 93 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 93
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Hải Dương
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
1 Dân số trung bình 4 3 3 3 3
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
2 theo giá hiện hành 5 5 5 5 5
3 GRDP bình quân đầu người 7 7 7 7 8
4 Tốc độ tăng trưởng GRDP 4 6 6 7 10
5 Năng suất lao động 7 7 7 7 7
6 Thu cân đối ngân sách trên địa bàn 6 6 6 6 8
7 Thu nội địa 6 6 6 6 7
8 Thu nội địa so với GRDP 9 7 6 7 9
9 Thu nội địa bình quân đầu người 8 7 9 9 9
10 Chi cân đối ngân sách địa phương 7 6 6 6 7
11 Chi cân đối ngân sách bình quân đầu người 7 7 7 8 9
12 Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn 6 6 6 6 6
13 Tổng vốn đăng ký các dự án đầu tư nước
ngoài trong năm 9 6 7 6 8
14 Diện tích gieo trồng cây hàng năm 4 4 4 4 4
15 Diện tích gieo trồng cây lâu năm 2 2 2 2 2
16 Sản lượng lương thực 4 4 4 4 4
17 Sản lượng lương thực bình quân đầu người 6 6 5 5 5
18 Tổng đàn trâu, bò 10 10 10 10 10
NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng
sông Hồng | 89