Page 94 - Nam Định thực trạng kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020
P. 94
2
(Tiếp theo) Bảng xếp hạng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu
các tỉnh Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2016 - 2020
Hải Dương
STT Các chỉ tiêu
2016 2017 2018 2019 2020
A B 1 2 3 4 5
19 Tổng đàn lợn 6 5 6 8 7
20 Đàn gia cầm 3 3 3 2 2
21 Sản lượng thịt xuất chuồng 5 5 5 6 6
22 Sản lượng thủy sản khai thác 7 7 8 8 7
23 Sản lượng thủy sản nuôi trồng 4 4 4 4 4
24 Chỉ số sản xuất công nghiệp 7 7 8 9 9
25 Tổng mức bán lẻ hàng hóa 4 5 4 5 4
26 Kim ngạch xuất khẩu 4 4 4 4 4
27 Kim ngạch nhập khẩu 4 5 4 5 5
28 Khối lượng hàng hóa luân chuyển 3 3 3 5 6
29 Khối lượng hành khách luân chuyển 7 7 7 7 7
30 Số GV/100 học sinh cấp tiểu học 3 3 4 6 6
31 Số GV/100 học sinh cấp trung học cơ sở 8 6 8 10 10
32 Số GV/100 học sinh cấp THPT 8 8 10 8 8
33 Số giường bệnh 5 5 5 5 5
34 Giường bệnh/1 vạn dân 8 8 7 9 9
35 Số bác sỹ, dược sỹ đại học 6 3 2 6 5
36 Số bác sỹ, dược sỹ đại học/1 vạn dân 8 6 7 7 7
90 |NAM ĐỊNH - Thực trạng KT-XH giai đoạn 2016 - 2020 và vị thế trong khu vực Đồng bằng sông Hồng